Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

chung thủy

Academic
Friendly

Từ "chung thủy" trong tiếng Việt một tính từ, dùng để miêu tả một người tình cảm trung thành, không thay đổi trong mối quan hệ tình cảm. Nghĩa của từ này có thể hiểu "trước sau như một," tức là luôn giữ vững lòng trung thành, không dao động hay thay đổi.

dụ sử dụng:
  1. Người yêu chung thủy: Đây cụm từ thường dùng để chỉ một người khi yêu, họ luôn trung thành không phản bội người yêu của mình.

    • dụ: " ấy một người yêu chung thủy, luôn đứng bên cạnh anh trong mọi hoàn cảnh."
  2. Sống thủy chung: Cụm từ này diễn tả một cách sống trung thành trách nhiệm với những người mình yêu thương.

    • dụ: "Trong tình yêu, sống thủy chung điều rất quan trọng."
  3. Chung thủy với mảnh đất yêu thương: Câu này có thể hiểu lòng yêu đất nước, quê hương, không bao giờ thay đổi.

    • dụ: " đi đâu, tôi luôn chung thủy với mảnh đất yêu thương của mình."
Phân biệt các biến thể:
  • Thủy chung: Đây một biến thể của "chung thủy" cũng mang nghĩa tương tự. Tuy nhiên, "thủy chung" thường được sử dụng trong các văn bản hoặc ngữ cảnh trang trọng hơn.
Từ gần giống, đồng nghĩa:
  • Trung thành: Cũng có nghĩagiữ vững lòng trung thành, không phản bội.

    • dụ: "Anh ấy luôn trung thành với lý tưởng của mình."
  • Đáng tin cậy: Người có thể tin tưởng, không bao giờ thay đổi.

    • dụ: " ấy một người bạn đáng tin cậy."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Chung thủy trong mối quan hệ gia đình: Câu này có thể mở rộng nghĩa để nói về lòng trung thành không chỉ trong tình yêu còn trong các mối quan hệ gia đình.
    • dụ: "Chung thủy trong mối quan hệ gia đình giúp xây dựng một tổ ấm hạnh phúc."
Ý nghĩa khác:
  • Trong một số ngữ cảnh, "chung thủy" còn có thể ám chỉ đến tinh thần trách nhiệm với công việc, tổ chức hoặc lý tưởng một người theo đuổi.
  1. chung thuỷ tt. (Tình cảm) trước sau như một, không thay đổi: người yêu chung thuỷ sống thuỷ chung chung thuỷ với mảnh đất yêu thương.

Comments and discussion on the word "chung thủy"